Characters remaining: 500/500
Translation

Also found in: Vietnamese - French

lông hồng

Academic
Friendly

Từ "lông hồng" trong tiếng Việt có nghĩalông của những chú chim hồng, một loại chim thường màu sắc đẹp nhẹ nhàng. Tuy nhiên, trong ngữ cảnh văn học triết lý, "lông hồng" còn được hiểu những điều nhẹ nhàng, mong manh dễ bị tổn thương.

Định nghĩa cách sử dụng
  • Lông hồng: từ chỉ lông của loài chim hồng, thường mang ý nghĩa nhẹ nhàng, thanh thoát.
  • dụ sử dụng:
    • "Chiếc áo này được làm từ lông hồng, rất nhẹ thoải mái."
    • "Bài thơ này nói về những kỷ niệm đẹp như lông hồng, dễ vỡ nhưng đầy cảm xúc."
Sử dụng nâng cao
  • Trong văn học, "lông hồng" có thể được dùng để miêu tả những cảm xúc, kỷ niệm hoặc những điều xinh đẹp nhưng dễ dàng biến mất.
  • dụ nâng cao: "Ký ức về tuổi thơ của tôi như lông hồng, nhẹ nhàng nhưng cũng dễ dàng phai mờ theo thời gian."
Phân biệt các biến thể
  • Lông: Có thể sử dụng chung cho nhiều loại lông khác nhau, không chỉ riêng lông hồng.
  • Hồng: Từ này có thể được dùng để chỉ màu sắc (màu hồng) hoặc chỉ loài chim (chim hồng).
Các từ gần giống đồng nghĩa
  • Lông: từ chỉ bộ phận trên cơ thể của một số động vật, có thể lông thú, lông , v.v.
  • Mỏng manh: Cũng mang ý nghĩa nhẹ nhàng, dễ vỡ.
  • Nhẹ nhàng: Cảm giác không nặng nề, có thể dùng để miêu tả vật chất hoặc cảm xúc.
Từ liên quan
  • Chim hồng: loài chim từ "lông hồng" đề cập đến, có thể không chỉ một loài cụ thể còn biểu tượng cho cái đẹp sự mỏng manh.
  • Kỷ niệm: Có thể liên quan đến lông hồng khi nói đến những kỷ niệm đẹp nhưng dễ phai mờ theo thời gian.
  1. Lông chim hồng rất nhẹ: Tử sinh xem nhẹ lông hồng (Nhđm).

Words Containing "lông hồng"

Comments and discussion on the word "lông hồng"